- Các tỉnh Miền Nam được áp dụng bao gồm: HCM, Bình Dương, Đồng Nai, và các tỉnh nằm trên trục quốc lộ 1A từ Đà Nẵng vào HCM
- Các tỉnh Miền Bắc được áp dụng bao gồm: Hà Nội, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và cách tỉnh thành lân cận Hà Nội
- Bảng giá này chỉ có tính chất tương đối để tham khảo, giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline: 0961 841 116
1. Bảng Giá Vận Chuyển Hàng Nặng
Các loại hàng hóa được đóng gói gọn gàng, dễ xếp dở, có thể chồng hàng lên nhau nhiều lớp, có trọng lượng mỗi khối từ 300kg trở xuống
Trọng Lượng Thực |
Giá Đi Ghép |
Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 100kg |
3.000đ/kg |
liện hệ |
200kg – 500kg |
2.500đ/kg |
liên hệ |
501kg – 1 tấn |
2.300đ/kg |
liên hệ |
1,1 tấn – 2, 5 tấn |
2tr2/ tấn |
liên hệ |
2,6 tấn – 5 tấn |
2tr1/ tấn | 19,000,000 |
5,1 tấn – 7 tấn |
2tr/ tấn |
20,000,000 |
7.1 tấn – 14.5 tấn |
1,9tr/ tấn | 27.000.000 |
14.6 tấn – 18 tấn | 1,8tr/ tấn | 32.000.000 |
Giá trên là giá vận chuyển đường lớn, các yêu cầu giao nhận tận nơi có thể phát sinh phí đối với lượng hàng dưới 2,5 tấn, giá chưa bao gồm vat và phí Bốc Xếp hàng hoá nơi nhận và giao hàng.
2. Bảng Giá Vận Chuyển Hàng Nhẹ
Các loại hàng hóa được đóng gói gọn gàng, dễ xếp dở, có thể chồng hàng lên nhau nhiều lớp, có trọng lượng mỗi khối dưới 200kg
Trọng Lượng Thực |
Giá Đi Ghép |
Giá Bao Xe |
---|---|---|
Dưới 1 khối |
600N/khối |
liên hệ |
1,1 đến 10 khối |
550N/khối |
liên hệ |
10 khối – 20 khối |
500N/khối |
liện hệ |
21 khối – 30 khối |
480N/khối |
18,000,000 |
31 khối – 40 khối |
450N/khối |
19,000,000 |
41 khối – 55 khối | 430N/khối | 20,000,000 |
Giá trên là giá vận chuyển đường lớn, các yêu cầu giao tận nơi có thể phát sinh phí đối với lượng hàng dưới 15 khối, giá chưa bao gồm vat và phí Bốc Xếp hàng hoá nơi nhận và giao hàng.